Xu Hướng 9/2023 # Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Thương Năm 2023 2023 2024 # Top 13 Xem Nhiều | Wchx.edu.vn

Xu Hướng 9/2023 # Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Thương Năm 2023 2023 2024 Mới Nhất # Top 13 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Thương Năm 2023 2023 2024 được cập nhật mới nhất tháng 9 năm 2023 trên website Wchx.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Thông tin chung

Tên Trường: Đại học Ngoại thương (tên viết tắt: FTU) 

Tên tiếng Anh: Foreign Trade University

Mã tuyển sinh: Cơ sở Hà Nội (NTH); Cơ sở TPHCM (NTS)

Địa chỉ: 91 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội

Số điện thoại liên hệ: 024 32595 154

Advertisement

Lịch sử phát triển

Ngày 20/6/1962, trường Cán bộ Ngoại giao – Ngoại thương được thành lập. Ngày 5/8/1967, Thủ tướng Phạm Văn Đồng ký quyết định tách Trường Cán bộ Ngoại giao – Ngoại thương thành 2 trường riêng biệt. Từ đó, Đại học Ngoại thương chính thức được thành lập.

Mục tiêu và sứ mệnh

Phấn đấu đưa trường Đại học Ngoại thương trở thành một trong những trường đại học trọng điểm quốc gia; xếp trong hàng ngũ các trường đại học hàng đầu của Việt Nam về chất lượng đào tạo.

Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Ngoại Thương

Năm 2023 sắp tới điểm chuẩn của Đại học Ngoại thương dự kiến sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm tùy ngành, ReviewEdu sẽ cố gắng cập nhập sớm nhất có thể, mong các quay lại theo dõi. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy của Trường Đại học Ngoại thương năm nay dự kiến là 4100 chỉ tiêu cho các cơ sở trực thuộc.

Năm nay, Trường Đại học Ngoại thương bắt đầu tuyển sinh ngành Kinh tế chính trị, chương trình Kinh tế chính trị quốc tế.

Điểm chuẩn năm 2023 – 2023 của trường Đại học Ngoại Thương

Đại học Ngoại Thương công bố điểm chuẩn đại học năm 2023 thấp nhất là 27.5

Mã ngành 

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển

Tại cơ sở Hà Nội

7340101 

Quản trị kinh doanh

A00

;

A01

;

D01

;

D07

A00

: 28,2

A01; D01; D07: 27,45

7340120 

Kinh doanh quốc tế

A00

;

A01

;

D01

;

D07

A00

: 28,2

Các tổ hợp còn lại chênh lệch giảm 0,5

7810201 

Quản trị khách sạn

A00

;

A01

;

D01

A00

Các tổ hợp còn lại chênh lệch giảm 0,5

7380101

Luật

A00

;

A01

;

D01

;

D07

A00

: 27,5

Các tổ hợp còn lại chênh lệch giảm 0,5

7310101

Kinh tế

A00

;

A01

;

D01

;

D07

;

D02

;

D03

;

D04

;

D05

;

D06

A00

: 28,4

Các tổ hợp còn lại chênh lệch giảm 0,5

7310106

Kinh tế quốc tế

A00

;

A01

;

D01

;

D07

;

D03

A00

: 28,4

Các tổ hợp còn lại chênh lệch giảm 0,5

7340301

Kế toán

A00

;

A01

;

D01

;

D07

A00

: 27,8

Các tổ hợp còn lại chênh lệch giảm 0,5

7340201

Tài chính ngân hàng

A00

;

A01

;

D01

;

D07

A00

: 27,8

Các tổ hợp còn lại chênh lệch giảm 0,5

7220231

Ngôn ngữ Anh

D01

36,4

Ngoại ngữ nhân hệ số 2

7220234

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01

;

D04

D01

: 36,6

D04: 35,6

Ngoại ngữ nhân hệ số 2

7220239

Ngôn ngữ Nhật

D01

;

D06

D01

: 36

D06: 35

Ngoại ngữ nhân hệ số 2

7220233

Ngôn ngữ Pháp

D03

;

D01

D01

: 35

D03: 34

Ngoại ngữ nhân hệ số 2

7340101 

Quản trị kinh doanh

(CS TPHCM)

A00

;

A01

;

D01

;

D07

A00

: 28,25

Các tổ hợp còn lại chênh lệch giảm 0,5

7340301

Kế toán

(CS TPHCM)

A00

;

A01

;

D01

;

D07

A00

: 28,25

Các tổ hợp còn lại chênh lệch giảm 0,5

7340201

Tài chính ngân hàng

(CS TPHCM)

A00

;

A01

;

D01

;

D07

A00

: 28,25

Các tổ hợp còn lại chênh lệch giảm 0,5

Điểm chuẩn năm 2023 – 2023 của trường Đại học Ngoại Thương

Mã ngành 

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển

Tại cơ sở Hà Nội

7340101 

Quản trị kinh doanh

A00

;

A01

;

D01

;

D07

A00

: 27,95

A01; D01; D07: 27,45

7340120 

Kinh doanh quốc tế

A00

;

A01

;

D01

;

D07

A00

: 27,65

A01; D01; D07: 27,15

7810201 

Quản trị khách sạn

A00

;

A01

;

D01

A00

: 27,95

A01; D01: 27,45

7380101

Luật

A00

;

A01

;

D01

;

D07

A00

: 27

A01; D01; D07: 26,5

7310101

Kinh tế

A00

;

A01

;

D01

;

D07

;

D02

;

D03

;

D04

;

D05

;

D06

A00

: 28,15

A01; D01; D07; D02; D03; D04; D05; D06: 27,65

7310106

Kinh tế quốc tế

A00

;

A01

;

D01

;

D07

;

D03

A00

: 28

A01; D01: 27,5

7340301

Kế toán

A00

;

A01

;

D01

;

D07

27,15

7340201

Tài chính ngân hàng

A00

;

A01

;

D01

;

D07

A00

: 27,65

A01; D01: 27,15

7220231

Ngôn ngữ Anh

D01

36,25

7220234

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01

;

D04

D01

: 36,6

D04: 34,6

7220239

Ngôn ngữ Nhật

D01

;

D06

D01

: 35,9

D06: 33,9

7220233

Ngôn ngữ Pháp

D03

;

D01

D01

: 34,8

D03: 32,8

7340101 

Quản trị kinh doanh

(CS TPHCM)

A00

;

A01

;

D01

;

D07

A00

: 28,15

A01; D01; D07: 27,65

7340301

Kế toán

(CS TPHCM)

A00

;

A01

;

D01

;

D07

A00

: 27,85

A01; D01; D07: 27,35

7340201

Tài chính ngân hàng

(CS TPHCM)

A00

;

A01

;

D01

;

D07

A00

: 27,9

A01; D01; D07: 27,4

7510605

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế

(CS TPHCM)

A00

;

A01

;

D01

;

D07

Điểm chuẩn năm 2023 – 2023 của trường Đại học Ngoại Thương

Đối với năm 2023 – 2023, Trường Đại học Ngoại Thương đã đề ra mức điểm chuẩn như sau:

Tên Nhóm ngành

Điểm trúng tuyển Ghi chú

Tổ hợp gốc A00 Tổ hợp gốc A01

Trụ sở chính Hà Nội

Nhóm ngành

Luật

27

Các tổ hợp

A01

,

D01

,

D03

,

D04

,

D06

,

D07

chênh lệch khoảng 0.5 điểm

Nhóm ngành (

Kinh tế

,

Kinh tế quốc tế

)

28

Nhóm ngành (

Quản trị kinh doanh

,

Kinh doanh quốc tế

,

Quản trị khách sạn

)

27.95

Nhóm ngành (

Tài chính ngân hàng

,

Kế toán

)

27.65

Nhóm ngành

Ngôn ngữ Anh

36.25

Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

Nhóm ngành

Ngôn ngữ Pháp

34.8

Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

Tổ hợp D03 chênh lệch khoảng 2 điểm

Nhóm ngành

Ngôn ngữ Trung Quốc

36.6

Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

Tổ hợp D04 chênh lệch khoảng 2 điểm

Nhóm ngành

Ngôn ngữ Nhật

35.9

Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

Tổ hợp D06 chênh lệch khoảng 2 điểm

Cơ sở tại TP.HCM

Nhóm ngành Kinh tế – Quản trị

28.15

Nhóm ngành Tài chính – Kế Toán

27.85

Kết luận

Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Năm 2023 2023 2024 Mới Nhất

Tiền thân của Đại Học Khoa học Tự nhiên – Đại Học QGHN là trường Đại Học Đông Dương thành lập từ năm 1904. Trải qua hơn 50 năm xây dựng và phát triển, trường được tái thành lập theo Quyết định 2183/CP và đổi tên thành Đại Học Tổng hợp Hà Nội với 3 khoa chuyên ngành. Đến năm 1993, trường sáp nhập cùng Đại Học Sư phạm Hà Nội và Đại Học Sư phạm Ngoại ngữ trở thành Đại Học QGHN theo Nghị định số 97/CP. Từ 9/1995, cái tên Đại Học Khoa học Tự nhiên chính thức được đưa vào hoạt động với tư cách là một trường thành viên của Đại Học QGHN.

Xem them tại: Review Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Hà Nội (VNU-US)

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP. HCM tiền thân là trường Cao đẳng Khoa học thành lập năm 1941. Năm 1947, trường bắt đầu tuyển sinh, đào tạo các chứng chỉ: chứng chỉ Toán Đại cương, chứng chỉ Vi phân và Tích phân, chứng chỉ Sinh lý đại cương,… Đến 1975, trường đổi tên thành Trường Đại học Khoa học. Năm 1997, Trường Đại học Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh được thành lập trên nền tảng sát nhập 2 trường Đại học Khoa học và Đại học Văn khoa. Mãi đến đầu năm 1996, Đại học Khoa học Tự nhiên chính thức ra đời và phát triển vững mạnh đến ngày hôm nay.

Xem them tại: Review Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Hồ Chí Minh (HCMUS)

Điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại Học QGHN năm 2023 trong khoảng từ 20 đến 26,45 điểm. Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành. Riêng đối với các thí sinh có chứng chỉ miễn thi ngoại ngữ: Điểm chuẩn là tổng điểm của 2 bài thi và điểm ngoại ngữ quy đổi làm điểm xét tuyển các chương trình đào tạo có sử dụng môn Ngoại ngữ là 1 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Chuyên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn

Sinh học

7420101

22.85

Hóa dược

7720233

24.20

Địa lý tự nhiên

7440217

20.45

Công nghệ sinh học

7420231

20.25

Vật lý học

7440102

24.05

Hải dương học

7440228

20.00

Kỹ thuật Hạt nhân

7520402

23.50

Khoa học thông tin địa không gian 

7440231

22.45

Hóa học

7440112

25.00

Hóa học

(CTLK Việt – Pháp)

7440112

21.40

Công nghệ kỹ thuật hóa học

(CT chất lượng cao)

7510401

21.60

Khoa học vật liệu

7440122

23.60

Địa chất học

7440201

20.00

Khoa học Môi trường

7440301

21.15

Toán học

7460101

25.10

Khoa học dữ liệu

7460108

26.45

Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin

Hệ thống thông tin

Khoa học máy tính

Kỹ thuật phần mềm

Truyền thông và mạng máy tính

26.35

Mức điểm chuẩn năm 2023 được trường Đại học Khoa học tự nhiên TP HCM công bố cụ thể như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7420101

Sinh học

A02

;

B00

;

B08

17

2

7420101_CLC

Sinh học

(CT Chất lượng cao)

A02

;

B00

;

B08

17

3

7420231

Công nghệ sinh học

A02

;

B00

;

B08

;

D90

23.75

4

7420231_CLC

Công nghệ sinh học

(CT Chất lượng cao)

A02

;

B00

;

B08

;

D90

24

5

7440102

Vật lý học

A00

;

A01

;

A02

;

D90

20

6

7440112

Hóa học

A00

;

B00

;

D07

;

D90

24.2

7

7440112_CLC

Hóa học

(CT Chất lượng cao)

A00

;

B00

;

D07

;

D90

23.6

8

7440122

Khoa học Vật liệu

A00

;

A01

;

B00

;

D07

17

9

7440201

Địa chất học

A00

;

A01

;

B00

;

D07

17

10

7440228

Hải dương học

A00

;

A01

;

B00

;

D07

17

11

7440301

Khoa học Môi trường

A00

;

B00

;

B08

;

D07

17

12

7440301_CLC

Khoa học Môi trường

(CT Chất lượng cao)

A00

;

B00

;

B08

;

D07

17

13

7460101_NN

Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin

A00

;

A01

;

B00

;

D01

24.75

14

7460108

Khoa học dữ liệu

A00

;

A01

;

B08

;

D07

26.7

15

7480101_TT

Khoa học Máy tính

(CT Tiên tiến)

A00

;

A01

;

B08

;

D07

28.2

16

7480201_CLC

Công nghệ thông tin

(CT Chất lượng cao)

A00

;

A01

;

B08

;

D07

27.2

17

7480201_NN

Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin

A00

;

A01

;

B08

;

D07

27.2

18

7510401_CLC

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

(CT Chất lượng cao)

A00

;

B00

;

D07

;

D90

24.65

19

7510402

Công nghệ Vật liệu

A00

;

A01

;

B00

;

D07

23

20

7510406

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

A00

;

B00

;

B08

;

D07

17

21

7520237

Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông

A00

;

A01

;

D07

;

D90

24.25

22

7520237_CLC

Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông

(CT Chất lượng cao)

A00

;

A01

;

D07

;

D90

24.25

23

7520402

Kỹ thuật Hạt nhân

A00

;

A01

;

A02

;

D90

17

24

7520403

Vật lý Y khoa

A00

;

A01

;

A02

;

D90

24

25

7520501

Kỹ thuật Địa chất

A00

;

A01

;

B00

;

D07

17

26

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00

;

B00

;

B08

;

D07

17

Ngành 

Mã ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển theo KQ thi THPT

Toán học

7460101

A00

,

A01

,

D07

,

D08

23,6

Toán tin

7460117

A00

,

A01

,

D07

,

D08

25,2

Máy tính và khoa học thông tin**

7480101

A00

,

A01

,

D07

,

D08

24,8

Khoa học dữ liệu*

7460108

A00

,

A01

,

D07

,

D08

25,2

Vật lý học

7440102

A00

,

A01

,

B00

,

C01

22,5

Khoa học vật liệu

7440122

A00

,

A01

,

B00

,

C01

21,8

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

7510407

A00

,

A01

,

B00

,

C01

20,5

Kỹ thuật điện tử và tin học*

QHT94

A00

,

A01

,

B00

,

C01

25

Hoá học

7440112

A00

,

B00

,

D07

24,1

Hoá học ***

7440112

A00

,

B00

,

D07

18,5

Công nghệ kỹ thuật hoá học

**

7510401

A00

,

B00

,

D07

18,5

Hoá dược

**

7720233

A00

,

B00

,

D07

23,8

Sinh học

7420101

A00

,

A02

,

B00

,

D08

23,1

Công nghệ sinh học

**

7420231

A00

,

A02

,

B00

,

D08

21,5

Địa lí tự nhiên

QHT10

A00

,

A01

,

B00

,

D10

18

Khoa học thông tin địa không gian*

7440231

A00

,

A01

,

B00

,

D10

18

Quản lý đất đai

7850103

A00

,

A01

,

B00

,

D10

20,3

Quản lý phát triển đô thị – bất động sản*

7580109

A00

,

A01

,

B00

,

D10

21,4

Khoa học môi trường

7440301

A00

,

A01

,

B00

,

D07

17

Công nghệ kỹ thuật môi trường

**

7510406

A00

,

A01

,

B00

,

D07

18

Khoa học và công nghệ thực phẩm*

QHT96

A00

,

A01

,

B00

,

D07

24,4

Khí tượng và khí hậu học

7440221

A00

,

A01

,

B00

,

D07

18

Hải dương học

7440228

A00

,

A01

,

B00

,

D07

17

Tài nguyên và môi trường nước*

QHT92

A00

,

A01

,

B00

,

D07

17

Địa chất học

7440201

A00

,

A01

,

B00

,

D07

17

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00

,

A01

,

B00

,

D07

17

Công nghệ giám sát tài nguyên môi trường, quan trắc*

QHT97

A00

,

A01

,

B00

,

D07

17

Đại học Khoa học Tự nhiên xét điểm chuẩn dựa vào bài thi THPT Quốc Gia và bài thi Đánh giá năng lực. Với bài thi THPT Quốc gia, trường lấy điểm chuẩn từ 15 – 27.20 điểm và 600 – 903 điểm đối với phương thức xét tuyển bằng bài thi Đánh giá năng lực.

Ngành

Mã ngành Tổ hợp Theo Kết quả thi THPT

Theo kết quả thi ĐGNL

Sinh học

7420101

B00

,

A02

,

B08

18

608

Sinh học

(CT Chất lượng cao)

7420101

B00

,

A02

,

B08

18

662

Công nghệ Sinh học

7420231

B00

,

A02

,

B08

D90

25

810

Công nghệ Sinh học

(CT Chất lượng cao)

7420231

B00

,

A02

,

B08

D90

23,75

608

Vật lý học

7440102

A01

,

A00

,

A02

,

D90

17

600

Hóa học

7440112

A00

,

B00

,

D07

D90

25

754

Hóa học

(Chương trình liên kết Việt – Pháp)

7440112

A00

,

B00

,

D07

D24

22

703

Hóa học

(Chương trình chất lượng cao)

7440112

A00

,

B00

,

D07

D90

22

603

Khoa học Vật liệu

7440122

A00

,

A01

,

B00

,

D07

17

600

Địa chất học

7440201

A00

,

A01

,

B00

,

D07

17

600

Hải dương học

7440228

A00

,

A01

,

B00

,

D07

17

602

Khoa học môi trường

7440301

A00

,

B00

,

D08

,

D07

17

601

Khoa học môi trường

(Chương trình chất lượng cao)

7440301

A00

,

B00

,

D08

,

D07

17

606

Toán học

7460101

A00

,

A01

,

B00

,

D01

20

609

Các ngành thuộc nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin:

Khoa học máy tính

Kỹ thuật phần mềm

Công nghệ thông tin

Hệ thống thông tin

A00

,

A01

,

B08

,

D07

27.20

880

Công nghệ thông tin

– Chương trình CLC

7480201

A00

,

A01

,

B08

,

D07

25,75

703

Khoa học máy tính

(Chương trình tiên tiến)

7480101_TT

A00

,

A01

,

B08

,

D07

24 

903

Công nghệ thông tin

– Chương trình liên kết Việt – Pháp

7480201

A00

,

A01

,

D07

,

D29

24,70

675

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

– Chương trình chất lượng cao

7510401

A00

,

B00

,

D07

,

D90

22,75

651

Công nghệ vật liệu

7510402

A00

,

A01

,

B00

,

D07

18

602

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

7510406

A00

,

B00

,

B08

,

D07

17

605

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

7520237

A00

,

A01

,

D07

,

D90

23

653

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

(Chương trình chất lượng cao)

7520237

A00

,

A01

,

D07

,

D90

18

650

Kỹ thuật hạt nhân

7510407

A00

,

A01

,

A02

,

D90

17

623

Kỹ thuật địa chất

7520501

A00

,

A01

,

B00

,

D07

17

600

Vật lý y khoa

7520403

A00

,

A01

,

A02

,

D90

22

670

Khoa học dữ liệu

7460108

A00

,

A01

,

B08

,

D07

24

600

Công nghệ thông tin – Chương trình liên kết quốc tế (bằng do Đại học Kỹ thuật Auckland – AUT, New  Zealand cấp):

Hướng trí tuệ nhân tạo

Hướng kỹ thuật phần mềm

Hướng Khoa học dịch vụ

A00

,

A01

,

B08

,

D07

16

600

Trường Đại Học Khoa học tự nhiên (Đại Học Quốc gia chúng tôi đã công bố điểm chuẩn bậc đại học hệ chính quy năm 2023 dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7420101

Sinh học

A02

;

B00

;

B08

18

2

7420101_CLC

Sinh học

(CT Chất lượng cao)

A02

;

B00

;

B08

18

3

7420231

Công nghệ sinh học

A02

;

B00

;

D90

;

D08

25

4

7420231_CLC

Công nghệ sinh học

(CT Chất lượng cao)

A02

;

B00

;

D90

;

D08

23.75

5

7440102

Vật lý học

A00

;

A01

;

D90

;

A02

17

6

7440228

Hải dương học

A00

;

B00

;

A01

;

D07

17

7

7520402

Kỹ thuật Hạt nhân

A00

;

A01

;

A02

;

D90

17

8

7520403

Vật lý Y khoa

A00

;

A01

;

A02

;

D90

22

9

7440112

Hóa học

A00

;

B00

;

D07

;

D90

25

10

7440112_CLC

Hóa học

(CT Chất lượng cao)

A00

;

B00

;

D07

;

D90

22

11

7440112_VP

Hóa học

(CTLK Việt – Pháp)

A00

;

B00

;

D07

;

D24

22

12

7510401_CLC

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

(CT Chất lượng cao)

A00

;

B00

;

D07

;

D90

22.75

13

7440122

Khoa học Vật liệu

A00

;

B00

;

A01

;

D07

17

14

7510402

Công nghệ Vật liệu

A00

;

B00

;

A01

;

D07

18

15

7440201

Địa chất học

A00

;

B00

;

A01

;

D07

17

16

7520501

Kỹ thuật Địa chất

A00

;

B00

;

A01

;

D07

17

17

7440301

Khoa học Môi trường

A00

;

B00

;

D08

;

D07

17

18

7440301_BT

Khoa học Môi trường

g (PH Đại Học QG-HCM, Bến Tre)

A00

;

B00

;

D08

;

D07

16

19

7440301_CLC

Khoa học Môi trường

(CT Chất lượng cao)

A00

;

B00

;

D08

;

D07

17

20

7510406

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

A00

;

B00

;

D08

;

D07

17

21

7480201_NN

Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin (Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Truyền thông & Mạng máy tính)

A00

;

A01

;

D08

;

D07

27.2

22

7480201_CLC

Công nghệ thông tin

(CT Chất lượng cao)

A00

;

A01

;

D08

;

D07

25.75

23

7480101_TT

Khoa học Máy tính

(CT Tiên tiến)

A00

;

A01

;

D08

;

D07

26.65

24

7480201_VP

Công nghệ thông tin

(CTLK Việt – Pháp)

A00

;

A01

;

D29

;

D07

24.7

25

7520237

Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông

A00

;

A01

;

D07

;

D90

23

26

7520237_CLC

Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông

(CT Chất lượng cao)

A00

;

A01

;

D07

;

D90

18

Trường đã thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2023 của Trường Đại Học KHTN đối với những thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023 như sau:

TT

Mã xét tuyển Tên ngành Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn (thang điểm 30)

1

QHT01

Toán học

A00

,

A01

,

D07

,

D08

23,60

2

QHT02

Toán tin

A00

,

A01

,

D07

,

D08

25,20

3

QHT90

Máy tính và khoa học thông tin*

A00

,

A01

,

D07

,

D08

26,10

4

QHT40

Máy tính và khoa học thông tin**

A00

,

A01

,

D07

,

D08

24,80

5

QHT93

Khoa học dữ liệu

*

A00

,

A01

,

D07

,

D08

25,20

6

QHT03

Vật lý học

A00

,

A01

,

B00

,

C01

22,50

7

QHT04

Khoa học vật liệu

A00

,

A01

,

B00

,

C01

21,80

8

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

A00

,

A01

,

B00

,

C01

20,50

9

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học*

A00

,

A01

,

B00

,

C01

25,00

10

QHT06

Hóa học

A00

,

B00

,

D07

24,10

11

QHT41

Hóa học

***

A00

,

B00

,

D07

18,50

12

QHT07

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00

,

B00

,

D07

24,80

13

QHT42

Công nghệ kỹ thuật hóa học

**

A00

,

B00

,

D07

18,50

14

QHT43

Hóa dược

**

A00

,

B00

,

D07

23,80

15

QHT08

Sinh học

A00

,

A02

,

B00

,

D08

23,10

16

QHT09

Công nghệ sinh học

A00

,

A02

,

B00

,

D08

25,90

17

QHT44

Công nghệ sinh học

**

A00

,

A02

,

B00

,

D08

21,50

18

QHT10

Địa lý tự nhiên

A00

,

A01

,

B00

,

D10

18,00

19

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian*

A00

,

A01

,

B00

,

D10

18,00

20

QHT12

Quản lý đất đai

A00

,

A01

,

B00

,

D10

20,30

21

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

A00

,

A01

,

B00

,

D10

21,40

22

QHT13

Khoa học Môi trường

A00

,

A01

,

B00

,

D07

17,00

23

QHT45

Khoa học Môi trường

***

A00

,

A01

,

B00

,

D07

17,00

24

QHT15

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

A00

,

A01

,

B00

,

D07

18,00

25

QHT46

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

**

A00

,

A01

,

B00

,

D07

18,00

26

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm*

A00

,

A01

,

B00

,

D07

24,40

27

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

A00

,

A01

,

B00

,

D07

18,00

28

QHT17

Hải dương học

A00

,

A01

,

B00

,

D07

17,00

29

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước*

A00

,

A01

,

B00

,

D07

17,00

30

QHT18

Địa chất học

A00

,

A01

,

B00

,

D07

17,00

31

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00

,

A01

,

B00

,

D07

17,00

32

QHT97

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*

A00

,

A01

,

B00

,

D07

17,00

Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất 

Điểm chuẩn Đại học văn hóa Hà Nội mới nhất 

Điểm chuẩn Đại học Trưng Vương mới nhất 

Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing (Ufm) Năm 2023 2023 2024 Mới Nhất

Thông tin chung

Tên trường: Đại học Tài chính – Marketing (University of Finance – Marketing – UFM)

Địa chỉ: Số 2/4 Trần Xuân Soạn, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Tp.HCM

Mã tuyển sinh: DMS

Số điện thoại tuyển sinh: 028 3 872 6789 – 028 3 872 6699

Tham khảo chi tiết: Review Trường Đại học Tài chính – Marketing (UFM)

Lịch sử phát triển

UFM tiền thân là trường Cán bộ Vật giá Trung ương tại miền Nam, được thành lập vào năm 1976. Năm 1978, trường đổi tên thành Trường Trung học Vật giá số 2. Đến năm 1994, trường chính thức được nâng lên thành trường Cao đẳng Bán công Marketing trực thuộc Ban Vật giá Chính phủ. Năm 2009, trường đổi tên và nâng tầm quy mô thành trường Đại học Tài chính – Marketing, đến năm 2023, với sự sát nhập của trường Cao đẳng Tài chính – Hải quan, trường càng ngày càng vững mạnh hơn.

Mục tiêu phát triển

Nhà trường hướng tới tiêu chí đưa trường thành cơ sở đào tạo Đại học và sau Đại học về lĩnh vực kinh doanh và quản lý, xây dựng lộ trình học tập đúng đắn và phù hợp với thực tiễn, giúp sinh viên có được kiến thức chuyên môn vững chắc phục vụ công việc về sau.

Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Tài Chính Marketing

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn của những năm trở lại đây. Dự kiến năm học 2023 – 2024, mức điểm chuẩn của trường sẽ tăng từ 1 điểm đến 2 điểm so với năm học 2023.

Điểm chuẩn năm 2023 – 2023 của trường Đại học Tài Chính Marketing

Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2023 – 2023, điểm chuẩn đầu vào của các ngành đào tạo tại trường đại học UFM được quy định cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

7810202D

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

D01

;

D72

;

D78

;

D96

22

Điểm thi TN THPT

7810103D

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01

;

D72

;

D78

;

D96

22

Điểm thi TN THPT

7340405D

Hệ thống thông tin quản lý

A00

;

A01

;

D01

;

D96

24.5

Điểm thi TN THPT

7810201

Quản trị khách sạn

D01

;

D72

;

D78

;

D96

22

Điểm thi TN THPT

7340101

Quản trị kinh doanh

A00

;

A01

;

D01

;

D96

25

Điểm thi TN THPT

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00

;

A01

;

D01

;

D96

25.7

Điểm thi TN THPT

7340115

Marketing

A00

;

A01

;

D01

;

D96

26.7

Điểm thi TN THPT

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00

;

A01

;

D01

;

D96

24.8

Điểm thi TN THPT

7340116

Bất động sản

A00

;

A01

;

D01

;

D96

23

Điểm thi TN THPT

7220231

Ngôn ngữ Anh

D01

;

D72

;

D78

;

D96

23.6

Điểm thi TN THPT

7340301

Kế toán

A00

;

A01

;

D01

;

D96

25.2

Điểm thi TN THPT

7310101

Kinh tế

A00

;

A01

;

D01

;

D96

25.6

Điểm thi TN THPT

7310108

Toán kinh tế

A00

;

A01

;

D01

;

D96

24.6

Điểm thi TN THPT

7340101C

Quản trị kinh doanh

A00

;

A01

;

D01

;

D96

23.5

Điểm thi TN THPT

CLC

7340115C

Marketing

A00

;

A01

;

D01

;

D96

25.3

Điểm thi TN THPT

CLC

7340301C

Kế toán

A00

;

A01

;

D01

;

D96

23.8

Điểm thi TN THPT

CLC

7340201C

Tài chính – Ngân hàng

A00

;

A01

;

D01

;

D96

23.5

Điểm thi TN THPT

CLC

7340120C

Kinh doanh quốc tế

A00

;

A01

;

D01

;

D96

24.7

Điểm thi TN THPT

CLC – Thương mại quốc tế

7340116C

Bất động sản

A00

;

A01

;

D01

;

D96

23

Điểm thi TN THPT

CLC

Điểm chuẩn năm 2023 – 2023 của trường Đại học Tài Chính Marketing

Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2023 – 2023, điểm chuẩn đầu vào của các ngành đào tạo tại trường đại học UFM được quy định cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

7810202D

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

D01

;

D72

;

D78

;

D96

24.3

Điểm thi TN THPT

7810103D

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01

;

D72

;

D78

;

D96

24.5

Điểm thi TN THPT

7340405D

Hệ thống thông tin quản lý

A00

;

A01

;

D01

;

D96

25.2

Điểm thi TN THPT

7810201

Quản trị khách sạn

D01

;

D72

;

D78

;

D96

24.5

Điểm thi TN THPT

7340101

Quản trị kinh doanh

A00

;

A01

;

D01

;

D96

25.9

Điểm thi TN THPT

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00

;

A01

;

D01

;

D96

26.4

Điểm thi TN THPT

7340115

Marketing

A00

;

A01

;

D01

;

D96

27.1

Điểm thi TN THPT

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00

;

A01

;

D01

;

D96

25.4

Điểm thi TN THPT

7340116

Bất động sản

A00

;

A01

;

D01

;

D96

23.5

Điểm thi TN THPT

7220231

Ngôn ngữ Anh

D01

;

D72

;

D78

;

D96

26.1

Điểm thi TN THPT

7340301

Kế toán

A00

;

A01

;

D01

;

D96

25.3

Điểm thi TN THPT

7810202D

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

D01

;

D72

;

D78

;

D96

25

Học bạ

7810103D

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01

;

D72

;

D78

;

D96

25

Học bạ

7340405D

Hệ thống thông tin quản lý

A00

;

A01

;

D01

;

D96

25

Học bạ

7810201

Quản trị khách sạn

D01

;

D72

;

D78

;

D96

25

Học bạ

7340101

Quản trị kinh doanh

A00

;

A01

;

D01

;

D96

27

Học bạ

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00

;

A01

;

D01

;

D96

28

Học bạ

7340115

Marketing

A00

;

A01

;

D01

;

D96

28

Học bạ

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00

;

A01

;

D01

;

D96

26.5

Học bạ

7340116

Bất động sản

A00

;

A01

;

D01

;

D96

26

Học bạ

7220231

Ngôn ngữ Anh

D01

;

D72

;

D78

;

D96

26.5

Học bạ

7340301

Kế toán

A00

;

A01

;

D01

;

D96

26.5

Học bạ

7310101

Kinh tế

A00

;

A01

;

D01

;

D96

25.8

Điểm thi TN THPT

7310101

Kinh tế

A00

;

A01

;

D01

;

D96

26

Học bạ

7380107

Luật

A00

;

A01

;

D01

;

D96

26.5

Học bạ

Luật kinh tế

7310108

Toán kinh tế

A00

;

A01

;

D01

;

D96

26.5

chuyên ngành Tài chính định lượng

Học bạ

7310108

Toán kinh tế

A00

;

A01

;

D01

;

D96

21.25

Điểm thi TN THPT

7340101C

Quản trị kinh doanh

A00

;

A01

;

D01

;

D96

25.3

Điểm thi TN THPT

CLC

7340115C

Marketing

A00

;

A01

;

D01

;

D96

26.2

Điểm thi TN THPT

CLC

7340301C

Kế toán

A00

;

A01

;

D01

;

D96

24.2

Điểm thi TN THPT

CLC

7340201C

Tài chính – Ngân hàng

A00

;

A01

;

D01

;

D96

24.6

Điểm thi TN THPT

CLC

7340120C

Kinh doanh quốc tế

A00

;

A01

;

D01

;

D96

25.5

Điểm thi TN THPT

CLC – Thương mại quốc tế

7340116C

Bất động sản

A00

;

A01

;

D01

;

D96

23.5

Điểm thi TN THPT

CLC

Điểm chuẩn năm 2023 – 2023 của trường Đại học Tài Chính Marketing

Mã ngành

Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển

Xét học bạ

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ

7220231

Ngôn ngữ Anh

D01

;

D72

;

D78

;

D96

23.8

24

7310101

Kinh tế

A00

;

A01

;

D01

;

D96

24.85

25.5

7340301

Kế toán

A00

;

A01

;

D01

;

D96

25

21.13

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00

;

A01

;

D01

;

D96

24.47

20.67

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00

;

A01

;

D01

;

D96

25.8

27.2

7340116

Bất động sản

A00

;

A01

;

D01

;

D96

23

23.02

7340115

Marketing

A00

;

A01

;

D01

;

D96

26.1

27.5

7340101

Quản trị kinh doanh

A00

;

A01

;

D01

;

D96

25.3

25.5

CHƯƠNG TRÌNH ĐẶC THÙ

7340405D

Hệ thống thông tin quản lý

A00

;

A01

;

D01

;

D96

22.7

23.58

7810103D

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01

;

D72

;

D78

;

D96

23.4

22.9

7810201D

Quản trị khách sạn

D01

;

D72

;

D78

;

D96

24

23.02

7810202D

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

D01

;

D72

;

D78

;

D96

22

23.55

CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ

7340101Q

Quản trị kinh doanh

A00

;

A01

;

D01

;

D96

20.7

20

7340115Q

Marketing

A00

;

A01

;

D01

;

D96

22.8

20

7340120Q

Kinh doanh quốc tế

A00

;

A01

;

D01

;

D96

21.7

20

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

7340101C

Quản trị kinh doanh

Advertisement

A00

;

A01

;

D01

;

D96

23.9

21.3

7340115C

Marketing

A00

;

A01

;

D01

;

D96

24.8

23.27

7340301C

Kế toán

A00

;

A01

;

D01

;

D96

22,6

23.83

7340201C

Tài chính – Ngân hàng

A00

;

A01

;

D01

;

D96

22.6

22.65

7340116C

Quản trị khách sạn

D01

;

D72

;

D78

;

D96

20.8

24.2

7340120C

Kinh doanh quốc tế

A00

;

A01

;

D01

;

D96

24.5

22.23

Kết luận

Cập nhật điểm chuẩn đại học năm mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Hòa Bình (ETU) năm mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (UIFA) năm mới nhất

Điểm chuẩn Trường Cao đẳng cảnh sát nhân dân 1 năm mới nhất

Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Đặc Công (OVSF) năm mới nhất

Điểm Chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành (Nttu) Năm 2023 2023 2024 Mới Nhất

Tên trường: Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (tên viết tắt: NTTU) 

Tên Tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University

Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh

Mã tuyển sinh: NTT

Số điện thoại tuyển sinh: 0902 298 300, 0906 298 300, 0912 298 300, 0914 298 300

Tham khảo chi tiết tại:Review Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU)

Tiền thân là trường Cao đẳng Nguyễn Tất Thành, ngày 5 tháng 6 năm 2005, Đại học Nguyễn Tất Thành trực thuộc Tập đoàn Dệt May Việt Nam được thành lập.

Tiền thân là trường Cao đẳng Nguyễn Tất Thành, ngày 5 tháng 6 năm 2005, Đại học Nguyễn Tất Thành trực thuộc Tập đoàn Dệt May Việt Nam được thành lập.

Dựa vào mức tăng giảm điểm chuẩn trong những năm trở lại đây. Dự kiến năm học 2023 – 2024 sắp tới, điểm chuẩn của trường có thể sẽ không đổi hoặc sẽ tăng lên 0,5 đến 1 điểm so với năm học 2023.

Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9. Điểm chuẩn của các ngành bậc Đại học năm 2023 phương thức xét điểm thi THPT của trường cao nhất 25 điểm – ngành Y khoa.

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Xét điểm thi THPT 

Xét điểm học 

7720101

Y khoa

B00

25

8.4 

7720231

Dược học

A00

,

A01

,

B00

,

D07

21

7720110

Y học dự phòng 

B00

19

6.5 

7720301

Điều dưỡng

A00

,

A01

,

B00

,

D07

19

6.5 

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

A00

,

B00

,

D07

,

D08

19

6.5 

7420231

Công nghệ sinh học

A00

,

B00

,

D07

,

D08

15

7510401

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

A00

,

A01

,

B00

,

D07

15

6

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00

,

A01

,

B00

,

D07

15

6

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường 

A00

,

A01

,

B00

,

D07

15

6

7580201

Kỹ thuật xây dựng 

A00

,

A01

,

D01

,

D07

15

6

7510301

Kỹ thuật điện, điện tử

A00

,

A01

,

D01

,

D07

15

6

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 

A00

,

A01

,

D01

,

D07

15

6

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00

,

A01

,

D01

,

D07

18

6

7480201

Công nghệ thông tin

A00

,

A01

,

D01

,

D07

18

6

7340301

Kế toán

A00

,

A01

,

D01

,

D07

18

6

7340201

Tài chính – ngân hàng 

A00

,

A01

,

D01

,

D07

15

6

7340101

Quản trị kinh doanh

A00

,

A01

,

D01

,

D07

18

6

7810201

Quản trị khách sạn 

A00

,

A01

,

C00

,

D01

15

6

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A00

,

A01

,

C00

,

D01

15

6

7220231

Ngôn ngữ Anh

C00

,

D01

,

D14

,

D15

15

6

7310630

Việt Nam học

C00

,

D01

,

D14

,

D15

15

6

7220234

Ngôn ngữ Trung Quốc

C00

,

D01

,

D14

,

D15

15

6

7210403

Thiết kế đồ họa

V00

;

V01

;

H00

;

H01

15

6

7340404

Quản trị nhân lực

A00

,

A01

,

D01

,

D07

15

6

7380107

Luật Kinh tế

A00

,

A01

,

C00

,

D01

15

7580101

Kiến trúc

V00

;

V01

;

H00

;

H01

15

6

7210205

Thanh nhạc

N01

15

6

7210208

Piano

N00

15

6

7580108

Thiết kế nội thất 

V00

;

V01

;

H00

;

H01

15

6

7210235

Đạo diện điện ảnh – Truyền hình

N05

15

6

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

A00

,

A01

,

D01

,

D07

15

6

7520232

Kỹ thuật y sinh

A00

,

A01

,

A02

,

B00

15

6

7520403

Vật lý y khoa

A00

,

A01

,

A02

,

B00

15

6

7310608

Đông Phương học

C00

,

D01

,

D14

,

D15

15

6

7320108

Quan hệ công chúng

A01

,

C00

,

D01

,

D14

18

6

7310401

Tâm lý học

B00

,

C00

,

D01

,

D14

15

6

7510605

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng  

A00

,

A01

,

D01

,

D07

18

6

7340122

Thương mại điện tử 

A00

,

A01

,

D01

,

D07

15

6

7340115

Marketing

A00

,

A01

,

D01

,

D07

18

6

7220101

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

C00

,

D01

,

D14

,

D15

15

6

7810103

Du lịch

C00

,

D01

,

D14

,

D15

15

6

7320104

Truyền thông đa phương tiện

C00

,

D01

,

D14

,

D15

18

6

7210234

Diễn viên kịch, điện ảnh – Truyền hình

N05

15

6

7210236

Quay phim

N05

15

6

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00

,

A01

,

D01

,

D07

15

6

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00

,

A01

,

D01

,

D07

15

6

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00

,

A01

,

D01

,

D07

15

6

7310206

Quan hệ quốc tế

A01

;

D01

;

D14

;

D15

15

6

7140201

Giáo dục mầm non

M00

;

M07

;

M01

;

M09

19

Trong năm 2023 trường Đại học Nguyễn Tất Thành dự kiến chỉ tiêu xét tuyển và tổ hợp xét tuyển như sau:

Ngành 

Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển

Theo kết quả thi THPT 

Xét học bạ

Y khoa

B00

24 

24

Dược học

A00

,

A01

,

B00

,

D07

21

21

Y học dự phòng 

B00

19

19

Điều dưỡng

A00

,

A01

,

B00

,

D07

19

19

Kỹ thuật xét nghiệm y học

A00

,

B00

,

D07

,

D08

19

19

Công nghệ sinh học

A00

,

B00

,

D07

,

D08

15

15

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

A00

,

A01

,

B00

,

D07

15

15

Công nghệ thực phẩm

A00

,

A01

,

B00

,

D07

15

15

Quản lý tài nguyên và môi trường 

A00

,

A01

,

B00

,

D07

15

15

Kỹ thuật xây dựng 

A00

,

A01

,

D01

,

D07

15

15

Kỹ thuật điện, điện tử

A00

,

A01

,

D01

,

D07

15

15

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 

A00

,

A01

,

D01

,

D07

15

15

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00

,

A01

,

D01

,

D07

17

17

Công nghệ thông tin

A00

,

A01

,

D01

,

D07

15

15

Kế toán

A00

,

A01

,

D01

,

D07

15

15

Tài chính – ngân hàng 

A00

,

A01

,

D01

,

D07

15

15

Quản trị kinh doanh

A00

,

A01

,

D01

,

D07

16

16

Quản trị khách sạn 

A00

,

A01

,

C00

,

D01

16

16

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A00

,

A01

,

C00

,

D01

15

15

Ngôn ngữ Anh

D01

,

D14

,

D15

15

15

Việt Nam học

D01

,

D04

,

D14

,

D15

15

15

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01

,

D04

,

D14

,

D15

15

15

Thiết kế đồ họa

V01

,

V02

,

H00

,

H07

15

15

Quản trị nhân lực

A01

,

A01

,

D01

,

D07

15

15

Luật Kinh tế

A01

,

A01

,

D01

,

D07

15

15

Kiến trúc

V01

,

V02

,

H00

,

H07

15

15

Piano

N00

15

15

Thiết kế nội thất 

V01

,

V02

,

H00

,

H07

15

15

Đạo diễn điện ảnh – Truyền hình

N05

15

15

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

A00

,

A01

,

D01

,

D07

15

15

Kỹ thuật y sinh

A00

,

A01

,

A02

,

B00

15

15

Vật lý y khoa

A00

,

A01

,

A02

,

B00

15

15

Đông Phương học

D01

,

D04

,

D14

,

D15

15

15

Quan hệ công chúng

A01

,

C00

,

D01

,

D14

15

15

Tâm lý học

B00

,

C00

,

D01

,

D14

15

15

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng  

A00

,

A01

,

D01

,

D07

15

15

Thương mại điện tử 

A00

,

A01

,

D01

,

D07

15

15

Marketing

A00

,

A01

,

D01

,

D07

15

15

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

D01

,

D14

,

D15

15

15

Du lịch

C00

,

D01

,

D14

,

D15

15

15

Truyền thông đa phương tiện

C00

,

D01

,

D14

,

D15

15

15

Diễn viên kịch, điện ảnh – Truyền hình

N05

15

15

Quay phim

N05

15

15

Đối với năm 2023 – 2023, Trường đã quy định mức điểm đầu vào như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7720101

Y khoa

B00

24

7720231

Dược học

A00

,

A01

,

B00

,

D07

21

7720110

Y học dự phòng 

B00

19

7720301

Điều dưỡng

A00

,

A01

,

B00

,

D07

19

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

A00

,

B00

,

D07

,

D08

19

7420231

Công nghệ sinh học

A00

,

B00

,

D07

,

D08

15

7510401

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

A00

,

A01

,

B00

,

D07

15

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00

,

A01

,

B00

,

D07

15

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường 

A00

,

A01

,

B00

,

D07

15

7580201

Kỹ thuật xây dựng 

A00

,

A01

,

D01

,

D07

15

7510301

Kỹ thuật điện, điện tử

A00

,

A01

,

D01

,

D07

15

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 

A00

,

A01

,

D01

,

D07

15

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00

,

A01

,

D01

,

D07

17

7480201

Công nghệ thông tin

A00

,

A01

,

D01

,

D07

15

7340301

Kế toán

A00

,

A01

,

D01

,

D07

15

7340201

Tài chính – ngân hàng 

A00

,

A01

,

D01

,

D07

15

7340101

Quản trị kinh doanh

A00

,

A01

,

D01

,

D07

16

7810201

Quản trị khách sạn 

A00

,

A01

,

C00

,

D01

16

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A00

,

A01

,

C00

,

D01

15

7220231

Ngôn ngữ Anh

D01

,

D14

,

D15

15

7310630

Việt Nam học

D01

,

D04

,

D14

,

D15

15

7220234

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01

,

D04

,

D14

,

D15

15

7210403

Thiết kế đồ họa

V01

,

V02

,

H00

,

H07

15

7340404

Quản trị nhân lực

A01

,

A01

,

D01

,

D07

15

7380107

Luật Kinh tế

A01

,

A01

,

D01

,

D07

15

7580101

Kiến trúc

V01

,

V02

,

H00

,

H07

15

7210208

Piano

N00

15

7580108

Thiết kế nội thất 

V01

,

V02

,

H00

,

H07

15

7210235

Đạo diễn điện ảnh – Truyền hình

N05

15

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

A00

,

A01

,

D01

,

D07

15

7520232

Kỹ thuật y sinh

A00

,

A01

,

A02

,

B00

15

7520403

Vật lý y khoa

A00

,

A01

,

A02

,

B00

15

7310608

Đông Phương học

D01

,

D04

,

D14

,

D15

15

7320108

Quan hệ công chúng

A01

,

C00

,

D01

,

D14

15

7310401

Tâm lý học

B00

,

C00

,

D01

,

D14

15

7510605

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng  

A00

,

A01

,

D01

,

D07

15

7340122

Thương mại điện tử 

A00

,

A01

,

D01

,

D07

15

7340115

Marketing

A00

,

A01

,

D01

,

D07

15

7220101

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

D01

,

D14

,

D15

15

7810103

Du lịch

C00

,

D01

,

D14

,

D15

15

7320104

Truyền thông đa phương tiện

C00

,

D01

,

D14

,

D15

15

7210234

Diễn viên kịch, điện ảnh – Truyền hình

N05

15

7210236

Quay phim

N05

15

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Khánh Hòa (Ukh) Năm 2023 2023 2024 Mới Nhất

Thông tin chung

Tên trường: Trường Đại học Khánh Hòa (tên viết tắt: UKH – University of Khanh Hoa)

Địa chỉ:

Cơ sở 1: 01 Nguyễn Chánh, phường Lộc Thọ, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.

Cơ sở 2: 52 Phạm Văn Đồng, phường Vĩnh Hải, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.

Mã tuyển sinh: UKH

Số điện thoại tuyển sinh: 0258.352.5840; 0906.525.454; 0969.091.414

Xem thông tin về trường tại:Review Trường Đại học Khánh Hòa (UKH) có tốt không?

Lịch sử phát triển

Trường được thành lập vào ngày 03/8/2023 trên cơ sở hợp nhất Trường Cao đẳng Sư phạm Nha Trang và Trường Cao đẳng Văn hóa – Nghệ thuật và Du lịch Nha Trang, theo Quyết định số 1234/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.

Mục tiêu phát triển

Xây dựng và phát triển Trường Đại học Khánh Hòa đạt chuẩn quốc gia và khu vực, hướng tới trở thành trường đại học “Thông minh và Xanh”; đào tạo ra những thế hệ sinh viên đầy đủ kiến thức về nhiều lĩnh vực, nghiên cứu khoa học, phục vụ cộng đồng, góp phần thúc đẩy kinh tế – xã hội và hội nhập quốc tế.

Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Khánh Hòa

Điểm chuẩn năm 2023 – 2023 của trường Đại học Khánh Hòa

Điểm chuẩn năm 2023 theo phương thức xét THPT của trường Đại học Khánh Hòa là: 

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7140209

Sư phạm Toán học

A00

;

B00

;

A01

;

D07

23.6

2

7140211A

Sư phạm Vật lý

(KHTN)

A00

;

B00

;

A01

;

D07

20.25

3

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00

;

D14

;

D15

;

D01

23

4

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01

;

A01

;

D14

;

D15

23.6

5

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00

;

D01

;

C00

;

D14

24.25

6

7440112

Hóa học

(Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên)

A00

;

B00

;

A01

;

D07

15

7

7420233A

Sinh học ứng dụng

(Dược liệu)

A00

;

B00

;

A01

;

D07

15

8

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01

;

A01

;

D14

;

D15

15

9

7340101

Quản trị kinh doanh

(Khách sạn – nhà hàng)

D01

;

A01

;

D14

;

D15

16

10

7810201

Quản trị khách sạn

D01

;

A01

;

D14

;

D15

18

11

7340101A

Quản trị kinh doanh

(Quản lí bán lẻ)

D01

;

A01

;

D14

;

D15

15.5

12

7340101B

Quản trị kinh doanh

(Marketing)

D01

;

A01

;

D14

;

D15

20

13

7220231

Ngôn ngữ Anh

D01

;

A01

;

D14

;

D15

19

14

7220231A

Ngôn ngữ Anh

(Tiếng Anh du lịch)

D01

;

A01

;

D14

;

D15

15

15

7310630

Việt Nam học

C00

;

C19

;

C20

;

D01

18

16

7310630A

Việt Nam học

(Văn hóa du lịch)

C00

;

C19

;

C20

;

D01

15

17

7229030

Văn học

(Văn học – Báo chí, truyền thông)

C00

;

C19

;

C20

;

D01

18

18

7229040

Văn hoá học

(Văn hóa – Truyền thông)

C00

;

C19

;

C20

;

D01

15

19

7229020

Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)

D01

;

D04

;

D14

;

D15

15

Điểm chuẩn năm 2023 – 2023 của trường Đại học Khánh Hòa

Đại học Khánh Hòa công bố điểm chuẩn đối với phương thức xét kết quả thi THPT dao động từ 15 – 19 điểm và từ 16 – 22,5 điểm với hình thức xét học bạ cụ thể như sau:

Tên ngành

Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

Quản trị kinh doanh

7340101

D01

;

A01

;

D14

;

D15

15.5

Điểm thi  THPT

Quản trị DV du lịch và lữ hành

7810103

D01

;

A01

;

D14

;

D15

15

Điểm thi THPT

Việt Nam học

(hướng dẫn du lịch)

7310630

C00

;

C19

;

C20

;

D01

15

Điểm thi THPT 

Sinh học ứng dụng

(nông nghiệp công nghệ cao)

7420233

A00

;

B00

;

A01

;

D07

15

Điểm thi THPT 

Quản trị kinh doanh

( quản lý bán lẻ) 

7340101A

D01

;

A01

;

D14

;

D15

15

Điểm thi THPT

Sinh học ứng dụng

(dược liệu)

7420233A

A00

;

B00

;

A01

;

D07

15

Điểm thi THPT 

Sư phạm Toán học 

7140209

A00

;

B00

;

A01

;

D07

19

Điểm thi THPT

Sư phạm Ngữ văn 

7140217

C00

;

D14

;

D15

;

D01

19

Điểm thi THPT

Sư phạm Vật lý 

7140211A

A00

;

B00

;

A01

;

D07

19

Điểm thi THPT 

Ngôn ngữ Anh

7220231

D01

;

A01

;

D14

;

D15

15

Điểm thi THPT 

Hóa học

(hóa phân tích môi trường) 

7440112A

A00

;

B00

;

A01

;

D07

15

Điểm thi THPT 

Hóa học

(hóa dược) 

7440112

A00

;

B00

;

A01

;

D07

15

Điểm thi THPT 

Quản trị kinh doanh

(khách sạn nhà hàng) 

7340101

D01

;

A01

;

D14

;

D15

18

Học bạ

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 

7810103

D01

;

A01

;

D14

;

D15

18

Học bạ

Việt Nam học

(hướng dẫn du lịch)

7310630

C00

;

C19

;

C20

;

D01

18

Học bạ

Sinh học ứng dụng

(nông nghiệp công nghệ cao)

7420233

A00

;

B00

;

A01

;

D07

16

Học bạ

Quản trị kinh doanh

(quản lý bán lẻ)

7340101A

D01

;

A01

;

D14

;

D15

18

Học bạ

Sinh học ứng dụng

(dược liệu)

7420233A

A00

;

B00

;

A01

;

D07

16

Học bạ

Sư phạm Toán học

51140209

A00

;

B00

;

A01

;

D07

22.5

Học bạ

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00

;

D14

;

D15

;

D01

22.5

Học bạ

Sư phạm Vật lý

7140211A

A00

;

B00

;

A01

;

D07

22.5

Học bạ

Ngôn ngữ Anh

 (tiếng Anh du lịch)

7220231A

D01

;

A01

;

D14

;

D15

19

Học bạ

Hóa học

( hóa phân tích môi trường) 

7440112A

A00

;

B00

;

A01

;

D07

16

Học bạ

Hóa học

(hóa dược)

7440112

A00

;

B00

;

A01

;

D07

16

Học bạ

Ngôn ngữ Anh

 (tiếng Anh du lịch) 

7220231A

D01

;

A01

;

D14

;

D15

15

Điểm thi THPT 

Ngôn ngữ Anh

7220231

D01

;

A01

;

D14

;

D15

19

Học bạ

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00

;

D01

;

C00

;

D14

22.5

Học bạ

Quản trị khách sạn

7810201

D01

;

A01

;

D14

;

D15

18

Học bạ

Quản trị kinh doanh

( Marketing)

7340101

D01

;

A01

;

D14

;

D15

20

Học bạ

Việt Nam học

( văn hóa du lịch) 

7310630A

C00

;

C19

;

C20

;

D01

18

Học bạ

Văn học

( báo chí – truyền thông) 

7229030

C00

;

C19

;

C20

;

D01

18

Học bạ

Văn hoá học

(văn hóa – truyền thông)

7226040

C00

;

C19

;

C20

;

D01

18

Học bạ

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00

;

D01

;

C00

;

D14

19

Điểm thi THPT

Quản trị khách sạn

7810201

D01

;

A01

;

D14

;

D15

15

Điểm thi THPT

Quản trị kinh doanh ( marketing) 

7340101B

D01

;

A01

;

D14

;

D15

16

Điểm thi THPT

Việt Nam học

( văn hóa du lịch)

7310630

C00

;

C19

;

C20

;

D01

15

Điểm thi THPT 

Văn học

( văn học – báo chí truyền thông)

7229030

C00

;

C19

;

C20

;

D01

15

Điểm thi THPT 

Văn hoá học

(văn hóa-truyền thông)

7229040

C00

;

C19

;

C20

;

D01

15

Điểm thi THPT

Điểm chuẩn năm 2023 – 2023 của trường Đại học Khánh Hòa

Tên ngành

Mã ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Quản trị kinh doanh

(quản lý bán lẻ)

7340101

D01

;

A01

;

D14

;

D15

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

D01

;

A01

;

D14

;

D15

16.5

Việt Nam học

(hướng dẫn du lịch)

7310630

C00

;

C19

;

C20

;

D01

15

Sinh học ứng dụng

(nông nghiệp công nghệ cao)

7420233

A00

;

B00

;

A01

;

D07

15

Quản trị kinh doanh

(Khách sạn – nhà hàng)

7340101

D01

;

A01

;

D14

;

D15

17

Sinh học ứng dụng

( dược liệu)

7420233A

A00

;

B00

;

A01

;

D07

15

Sư phạm Toán học

51140209

A00

;

B00

;

A01

;

D07

18.5

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00

;

D14

;

D15

;

D01

18.5

Sư phạm Vật lý

7140211

A00

;

B00

;

A01

;

D07

18.5

Ngôn ngữ Anh

7220231

D01

;

A01

;

D14

;

D15

17.5

Hóa học

( hóa phân tích môi trường)

7440112A

A00

;

B00

;

A01

;

D07

15

Hóa học

( hóa dược)

7440112

A00

;

B00

;

A01

;

D07

15

Ngôn ngữ Anh

7220231A

D01

;

A01

;

D14

;

D15

17

Kết luận

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Văn Hoá Tp Hcm (Hcmuc) Năm 2023 2023 2024 Mới Nhất

Tên trường: Đại học Văn hóa TPHCM (tên viết tắt: HCMUC – Ho Chi Minh City University of Culture)

Địa chỉ: 51 Quốc Hương, phường Thảo Điền, Tp.Thủ Đức, TPHCM.

Mã tuyển sinh: VHS

Số điện thoại tuyển sinh: 02838992901

Trường Đại học Văn hóa TPHCM có bề dày lịch sử lâu đời, tiền thân là Trường Nghiệp vụ Văn hóa Thông tin được thành lập ngày 3/1/1976 theo quyết định của Bộ Văn hóa Thông tin Chính phủ miền Nam. Ngày 26/4/1995, Bộ Văn hóa – Thông tin ký quyết định số 1787/VH-QĐ cho phép thành lập trường Cao đẳng Văn hóa TPHCM dựa trên cơ sở của trường Nghiệp vụ Văn hóa Thông tin. Đến năm 2005, Trường Cao đẳng Văn hóa TPHCM được nâng cấp thành trường Đại học với tên gọi hiện nay dựa trên Quyết định số 124/QĐ – TTg ngày 10/7/1998.

Phấn đấu xây dựng để đến năm 2030, Đại học Văn hóa TPHCM trở thành trường đạt chuẩn quốc gia và khu vực về đào tạo và nghiên cứu các lĩnh vực văn hóa – nghệ thuật, thông tin, du lịch, trở thành địa chỉ tin cậy trong việc đào tạo nguồn nhân lực có trình độ đại học chuẩn mực đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững đất nước.

Dự kiến năm 2023, Trường  Đại học Văn hoá chúng tôi (HCMUC) sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM tại cơ sở TP. HCM; tăng khoảng 01 đến 02 điểm so với đầu vào năm 2023.

Chúng tôi sẽ cập nhật mức điểm chuẩn năm 2023 của trường trong thời gian sớm nhất. Bạn đọc có thể quay lại ReviewEdu để nhận được thông tin chi tiết.

Năm 2023, Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hoá TP HCM được cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7220112

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

C00

;

D01

;

D09

;

D15

15

7320231

Thông tin – Thư viện

C00

;

D01

;

D09

;

D15

15

7320305

Bảo tàng học

C00

;

D01

;

D09

;

D15

15

7320402

Kinh doanh xuất bản phẩm

C00

;

D01

;

D09

;

D15

15

7229040A

Văn hóa học

, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam

C00

;

D01

;

D09

;

D15

21.5

7229040B

Văn hóa học

, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa

C00

;

D01

;

D09

;

D15

22.5

7229040C

Văn hóa học

, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa

C00

;

D01

;

D09

;

D15

25.5

7229042A

Quản lý văn hóa

, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội

C00

;

D01

;

D09

;

D15

19.5

7229042B

Quản lý văn hóa

, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch

C00

;

D01

;

D09

;

D15

21.25

7229042C

Quản lý văn hóa

, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật

R01

;

R02

;

R03

;

R04

17

7229042D

Quản lý văn hóa

, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch

C00

;

D01

;

D09

;

D15

25

7810101

Du lịch

C00

;

D01

;

D10

;

D15

25.5

7810103A

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

, chuyên ngành Quản trị lữ hành

C00

;

D01

;

D10

;

D15

26.25

7810103B

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch

C00

;

D01

;

D10

;

D15

26

Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 15 – 24 điểm, chi tiết điểm chuẩn từng ngành như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7220112

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

C00

;

D01

;

D09

;

D15

15

7320231

Thông tin – Thư viện

C00

;

D01

;

D09

;

D15

15

7320305

Bảo tàng học

C00

;

D01

;

D09

;

D15

15

7320402

Kinh doanh xuất bản phẩm

C00

;

D01

;

D09

;

D15

15

7229040A

Văn hóa học

, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam

C00

;

D01

;

D09

;

D15

16

7229040B

Văn hóa học

, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa

C00

;

D01

;

D09

;

D15

16

7229040C

Văn hóa học

, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa

C00

;

D01

;

D09

;

D15

23

7229042A

Quản lý văn hóa

, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội

C00

;

D01

;

D09

;

D15

21

7229042B

Quản lý văn hóa

, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch

C00

;

D01

;

D09

;

D15

16

7229042C

Quản lý văn hóa

, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật

R01

;

R02

;

R03

;

R04

18

7229042D

Quản lý văn hóa

, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch

C00

;

D01

;

D09

;

D15

22.5

7810101

Du lịch

C00

;

D01

;

D10

;

D15

24.25

7810103A

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

, chuyên ngành Quản trị lữ hành

C00

;

D01

;

D10

;

D15

25

7810103B

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch

C00

;

D01

;

D10

;

D15

24

Năm 2023, Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hoá TP HCM được cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7220112

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

C00

;

D01

;

D09

;

D15

15

7320231

Thông tin – Thư viện

C00

;

D01

;

D09

;

D15

15

7320305

Bảo tàng học

C00

;

D01

;

D09

;

D15

15

7320402

Kinh doanh xuất bản phẩm

C00

;

D01

;

D09

;

D15

15

7229040A

Văn hóa học

, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam

C00

;

D01

;

D09

;

D15

16.5

7229040B

Văn hóa học

, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa

C00

;

D01

;

D09

;

D15

15

7229040C

Văn hóa học

, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa

C00

;

D01

;

D09

;

D15

20

7229042A

Quản lý văn hóa

, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội

C00

;

D01

;

D09

;

D15

15

7229042B

Quản lý văn hóa

, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch

C00

;

D01

;

D09

;

D15

15

7229042C

Quản lý văn hóa

, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật

R01

;

R02

;

R03

;

R04

15

7229042D

Quản lý văn hóa

, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch

C00

;

D01

;

D09

;

D15

15

7810101

Du lịch

C00

;

D01

;

D10

;

D15

24

7810103A

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

, chuyên ngành Quản trị lữ hành

C00

;

D01

;

D10

;

D15

25

7810103B

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch

C00

;

D01

;

D10

;

D15

24

Năm 2023, Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hoá TP HCM được cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7220112

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

C00

;

D01

;

D09

;

D15

15

7320231

Thông tin – Thư viện

C00

;

D01

;

D09

;

D15

15

7320305

Bảo tàng học

C00

;

D01

;

D09

;

D15

15

7320402

Kinh doanh xuất bản phẩm

C00

;

D01

;

D09

;

D15

15

7229040A

Văn hóa học

, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam

C00

;

D01

;

D09

;

D15

17

7229040B

Văn hóa học

, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa

C00

;

D01

;

D09

;

D15

17

7229040C

Văn hóa học

, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa

C00

;

D01

;

D09

;

D15

19.5

7229042A

Quản lý văn hóa

, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội

C00

;

D01

;

D09

;

D15

18.5

7229042B

Quản lý văn hóa

, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch

C00

;

D01

;

D09

;

D15

15

7229042C

Quản lý văn hóa

, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật

Advertisement

R01

;

R02

;

R03

;

R04

15

7810101

Du lịch

C00

;

D01

;

D10

;

D15

20

7810103A

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

, chuyên ngành Quản trị lữ hành

C00

;

D01

;

D10

;

D15

22

7810103B

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch

C00

;

D01

;

D10

;

D15

21.25

Cập nhật điểm chuẩn đại học mới nhất

Điểm chuẩn Trường Học viện Phụ nữ (VWA) mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á (EAUT) mới nhất

Điểm chuẩn Trường Học Viện Phòng Không Không Quân mới nhất

Điểm chuẩn Trường Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân mới nhất

Cập nhật thông tin chi tiết về Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Thương Năm 2023 2023 2024 trên website Wchx.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!